Widget

Tài liệu hướng dẫn giúp bạn hiểu ý nghĩa và thao tác tạo được những layout dựa trên những widget được tạo trên PangoCDP

A/ Định nghĩa

Widget là những vùng dữ liệu data được tạo dựa trên những Model dữ liệu đang hiện hữu trên PangoCDP, giúp người dùng dễ dàng đọc hiểu các loại dữ liệu, gồm các loại view như Chart, biểu đồ, card…

Layout là nơi hiển thị các Widget đã được tạo trước đó và sắp xếp ở các vị trí phù hợp, giúp người dùng có thể hình dung được bức tranh dữ liệu toàn diện dựa vào các view của Widget.

B/ Thao tác tạo và thiết lập thông tin Widget

Bước 1: Khởi tạo Widget

  • Vào Module Console

  • Chọn Pango View / Widget

  • Chọn "+Add"

  • Điền thông tin và chọn Widget Type / Add để khởi tạo

Trường thông tin
Mô tả

Name

tên Widget

Description

mô tả Widget

Tags

gắn tag để phân biệt

System Widget

On / Off loại cấu hình Widget.

  • Off : loại Widget Custom (các dữ liệu hiển thị trong Widget sẽ do người dùng tạo)

  • On: chọn các loại Widget Type (các loại dữ liệu sẽ được tạo theo mặc định có sẵn)

Bước 2: Thiết lập thông tin Widget

  • Vào Builder

  • Chọn các trường thông tin theo yêu cầu

Note: với những Widget Type System hì sẽ có những trường thông tin khác nhau. Có thể tham khảo ở mục "Các loại Widget Type System"

C/ Các loại Widget Type System

1/ CDP Segment

Widget - CDP Segment sẽ được lấy những thông tin dựa vào các Segment đã được tạo trước đó trên PangoCDP. View Setting dùng để chọn các trường thông tin, Preview dùng để xem trước hiển thị sau khi chọn trường thông tin.

Trường thông tin
Mô tả

Matching

chọn các Key chính identifier để match với các dữ liệu hiện hữu

Có 2 loại:

  • Match all identifiers: dữ liệu phải chứa đầy đủ các Key identifiers được chọn.

  • Match at least one identifier: dữ liệu chỉ cần chứa 1 Key identifier trong các Key được chọn.

Tag

dùng để phân biệt các Widget

Segment Type

loại Key được khởi tạo trong lúc tạo Segment (Phone / Zalo UID / Email / Facebook psid...)

2/ Widget_Zalo OA Profile & Interaction

Widget_Zalo OA Profile & Interaction sẽ được lấy những thông tin dựa vào các dữ liệu hiện hữu từ Zalo OA Profile và Zalo OA Events đã được sync trước đó trên PangoCDP. View Setting dùng để chọn các trường thông tin, Preview dùng để xem trước hiển thị sau khi chọn trường thông tin.

Trường thông tin
Mô tả

Matching

chọn các Key chính identifier để match với các dữ liệu hiện hữu

Có 2 loại:

  • Match all identifiers: dữ liệu phải chứa đầy đủ các Key identifiers được chọn.

  • Match at least one identifier: dữ liệu chỉ cần chứa 1 Key identifier trong các Key được chọn.

Visibility

chọn loại hiển thị

Có 3 loại:

  • Profile & Events: hiển thị theo biểu đồ dạng TreeMap và Table.

  • Profile & Stats only: hiển thị biểu đồ TreeMap

  • Events: hiển thị thông tin dạng Table.

Filter Profile

chọn các trường lọc dữ liệu dựa trên Model Zalo OA Profile

Filter Events

chọn các trường lọc dữ liệu dựa trên Model Zalo OA Events

3/ Widget_Message Interaction

Widget_Message Interaction sẽ được lấy những thông tin dựa vào các dữ liệu hiện hữu từ Model SMS interaction đã được sync trước đó trên PangoCDP. View Setting dùng để chọn các trường thông tin, Preview dùng để xem trước hiển thị sau khi chọn trường thông tin.

Trường thông tin
Mô tả

Matching

chọn các Key chính identifier để match với các dữ liệu hiện hữu

Có 2 loại:

  • Match all identifiers: dữ liệu phải chứa đầy đủ các Key identifiers được chọn.

  • Match at least one identifier: dữ liệu chỉ cần chứa 1 Key identifier trong các Key được chọn.

Visibility

chọn loại hiển thị

Có 3 loại:

  • Stats and Table Event: hiển thị theo biểu đồ dạng TreeMap và Table.

  • Profile & Stats only: hiển thị biểu đồ TreeMap

  • Events: hiển thị thông tin dạng Table.

Filter

thêm các điều kiện lọc trong Model SMS Interaction

4/ Widget_Web Activity

Widget_Web Activity sẽ được lấy những thông tin dựa vào các dữ liệu hiện hữu từ Model Web Log đã được sync trước đó trên PangoCDP. View Setting dùng để chọn các trường thông tin, Preview dùng để xem trước hiển thị sau khi chọn trường thông tin.

Trương thông tin
Mô tả

Matching

chọn các Key chính identifier để match với các dữ liệu hiện hữu

Có 2 loại:

  • Match all identifiers: dữ liệu phải chứa đầy đủ các Key identifiers được chọn.

  • Match at least one identifier: dữ liệu chỉ cần chứa 1 Key identifier trong các Key được chọn.

Visibility

chọn loại hiển thị

Có 3 loại:

  • Stats and Table Event: hiển thị theo biểu đồ dạng TreeMap và Table.

  • Profile & Stats only: hiển thị biểu đồ TreeMap

  • Events: hiển thị thông tin dạng Table.

Filter

thêm các điều kiện lọc trong Model Web Log

5/ Widget_Email Interaction

Widget_Email Interaction sẽ được lấy những thông tin dựa vào các dữ liệu hiện hữu từ Model Email interaction đã được sync trước đó trên PangoCDP. View Setting dùng để chọn các trường thông tin, Preview dùng để xem trước hiển thị sau khi chọn trường thông tin.

Trường thông tin
Mô tả

Matching

chọn các Key chính identifier để match với các dữ liệu hiện hữu

Có 2 loại:

  • Match all identifiers: dữ liệu phải chứa đầy đủ các Key identifiers được chọn.

  • Match at least one identifier: dữ liệu chỉ cần chứa 1 Key identifier trong các Key được chọn.

Visibility

chọn loại hiển thị

Có 3 loại:

  • Stats and Table Event: hiển thị theo biểu đồ dạng TreeMap và Table.

  • Profile & Stats only: hiển thị biểu đồ TreeMap

  • Events: hiển thị thông tin dạng Table.

Filter

thêm các điều kiện lọc trong Model Email Interaction

6/ Widget_User Event

Widget_User Event sẽ được lấy những thông tin dựa vào các dữ liệu hiện hữu từ Model User Event đã được sync trước đó trên PangoCDP. View Setting dùng để chọn các trường thông tin, Preview dùng để xem trước hiển thị sau khi chọn trường thông tin.

Trường thông tin
Mô tả

Matching

chọn các Key chính identifier để match với các dữ liệu hiện hữu

Có 2 loại:

  • Match all identifiers: dữ liệu phải chứa đầy đủ các Key identifiers được chọn.

  • Match at least one identifier: dữ liệu chỉ cần chứa 1 Key identifier trong các Key được chọn.

Display more fields

chọn thêm các trường dữ liệu muốn hiển thị

Records / page

số lượng Records hiển thị trong một trang

More Filter

thêm các điều kiện lọc trong Model User Event

D/ Các loại Widget View Custom

1/ Table View

Có 2 loại hiển thị Table View nhưng dữ liệu thì như nhau

  • Chọn Tab Data Model cần view

  • Chọn thông tin theo nhu cầu và "Save" để hiển thị

  • Chọn Tab View hiển thị / "+Select a view" / "Table View"

  • Chọn các trường dữ liệu hiển thị và "Save" để lưu thông tin

  • Chọn "View Data" để preview và hoàn thành

Có thể dùng Filter để tạo bộ lọc theo điều kiện

Trường thông tin
Mô tả

Select Model

Chọn Model Data dùng để view

Identifier Matching

Chọn Key để mapping với các nguồn dữ liệu

Data sorted by

Chọn trường dữ liệu Tăng / Giảm dần

Max Records

Số dữ liệu hiển thị tối đa

Trường thông tin
Mô tả

Type

loại view hiển thị là Table

Theme

mẫu bảng hiển thị

Data Field

chọn các trường dữ liệu hiển thị

Column Name

đặt tên trường dữ liệu hiển thị

Records / page

số lượng Records trên một trang

Freeze column index

chỉ số cột đầu tiên

Show Index Column

Ẩn / Hiện cột chỉ số

Show Filter

Ẩn / Hiện bộ lọc

Show view json

Ẩn / Hiện Vjson

Allow Interval

Ẩn / Hiện chức năng cập nhật giá trị

Interval Value

Thời gian cập nhật giá trị

2/ Description View

  • Chọn Tab Data Model cần view

  • Chọn thông tin theo nhu cầu và "Save" để hiển thị

  • Chọn Tab View hiển thị / "+Select a view" / "Description View"

  • Chọn các trường dữ liệu hiển thị và "Save" để lưu thông tin

  • Chọn "View Data" để preview và hoàn thành

Trường thông tin
Mô tả

Select Model

Chọn Model Data dùng để view

Identifier Matching

Chọn Key để mapping với các nguồn dữ liệu

Data sorted by

Chọn trường dữ liệu Tăng / Giảm dần

Max Records

Số dữ liệu hiển thị tối đa

Trường thông tin
Mô tả

Model Field

chọn các trường dữ liệu hiển thị

Label

đặt tên trường dữ liệu hiển thị

Show Border

hiển thị các đường viền của bảng

Number of Columns

số lượng cột hiển thị (hiển thị 1 record theo một hoặc hai cột)

Allow Interval

cho phép cập nhật dữ liệu

3/ Profile Info View

  • Chọn Tab Data Model cần view

  • Chọn thông tin theo nhu cầu và "Save" để hiển thị

  • Chọn Tab View hiển thị / "+Select a view" / "Profile Info View"

  • Chọn các trường dữ liệu hiển thị và "Save" để lưu thông tin

  • Chọn "View Data" để preview và hoàn thành

Trường thông tin
Mô tả

Select Model

Chọn Model Data dùng để view

Identifier Matching

Chọn Key để mapping với các nguồn dữ liệu

Data sorted by

Chọn trường dữ liệu Tăng / Giảm dần

Max Records

Số dữ liệu hiển thị tối đa

Trường thông tin
Mô tả

Data Type

chọn loại dữ liệu

Data Field

chọn trường dữ liệu tương ứng

Column Name

đặt tên trường dữ liệu hiển thị

Show Icon

Ẩn / Hiện icon cho các trường dữ liệu contact

4/ Journey Event View

  • Chọn Tab Data Model cần view

  • Chọn thông tin theo nhu cầu và "Save" để hiển thị

  • Chọn Tab View hiển thị / "+Select a view" / "Journey Event View"

  • Chọn các trường dữ liệu hiển thị và "Save" để lưu thông tin

  • Chọn "View Data" để preview và hoàn thành

Trường thông tin
Mô tả

Select Model

Chọn Model Data dùng để view

Identifier Matching

Chọn Key để mapping với các nguồn dữ liệu

Data sorted by

Chọn trường dữ liệu Tăng / Giảm dần

Max Records

Số dữ liệu hiển thị tối đa

Trường thông tin
Mô tả

Event Name

chọn trường dữ liệu Event Name trên Model User Event

Display name

label hiển thị

Event Time

chọn trường thời gian Event được tạo hoặc sync về Model User Event

Data Field

chọn trường dữ liệu tương ứng

Column Name

đặt tên trường dữ liệu hiển thị

Records / page

số dữ liệu hiển thị tối đa

5/ Score Card View

  • Chọn Tab Data Model cần view

  • Chọn thông tin theo nhu cầu và "Save" để hiển thị

  • Chọn Tab View hiển thị / "+Select a view" / "Score Card View"

  • Chọn các trường dữ liệu hiển thị và "Save" để lưu thông tin

  • Chọn "View Data" để preview và hoàn thành

Trường thông tin
Mô tả

Select Model

Chọn Model Data dùng để view

Identifier Matching

Chọn Key để mapping với các nguồn dữ liệu

Data sorted by

Chọn trường dữ liệu Tăng / Giảm dần

Max Records

Số dữ liệu hiển thị tối đa

Trường thông tin
Mô tả

Label

Label thông tin

Model Field

chọn trường dữ liệu chính để tính toán

Statistics Type

chọn phương thức tính toán

Use Time Range

Bật/Tắt khung thời gian để tính toán cho chỉ số View Setting

Date Field

chọn trường dữ liệu thời gian tương ứng

Time Range

chọn khung thời gian. Có 2 loại:

  • In the last: khoảng thời gian phát sinh, tính từ thời điểm hiện tại so với thời gian quá khứ

  • Within a time period: khung thời gian phát sinh, tình từ thời điểm A đến thời điểm B

Use Base Line

Bật/Tắt chức năng tính toán cho chỉ số độc lập khác với chỉ số View Setting

Positive Color

màu sắc cho tỷ lệ tăng khi so sánh với cùng kỳ (thời gian Time Range của Use Base Line)

Negative Color

màu sắc cho tỷ lệ giảm khi so sánh với cùng kỳ (thời gian Time Range của Use Base Line)

Allow Interval

cho phép cập nhật giá trị

6/ Embed View

  • Chọn Tab Data Model cần view

  • Chọn thông tin theo nhu cầu và "Save" để hiển thị

  • Chọn Tab View hiển thị / "+Select a view" / "Embed View"

  • Chọn các trường dữ liệu hiển thị và "Save" để lưu thông tin

  • Chọn "View Data" để preview và hoàn thành

Trường thông tin
Mô tả

Select Model

Chọn Model Data dùng để view

Identifier Matching

Chọn Key để mapping với các nguồn dữ liệu

Data sorted by

Chọn trường dữ liệu Tăng / Giảm dần

Max Records

Số dữ liệu hiển thị tối đa

Trường thông tin
Mô tả

URL

Link Embed cần chèn

Height (px or %)

Chiều cao của khung

7/ Doughnut Chart View

  • Chọn Tab Data Model cần view

  • Chọn thông tin theo nhu cầu và "Save" để hiển thị

  • Chọn Tab View hiển thị / "+Select a view" / "Doughnut Chart View"

  • Chọn các trường dữ liệu hiển thị và "Save" để lưu thông tin

  • Chọn "View Data" để preview và hoàn thành

Trường thông tin
Mô tả

Select Model

Chọn Model Data dùng để view

Identifier Matching

Chọn Key để mapping với các nguồn dữ liệu

Data sorted by

Chọn trường dữ liệu Tăng / Giảm dần

Max Records

Số dữ liệu hiển thị tối đa

Trường thông tin
Mô tả

Dimension Field

Chọn trường thuộc tính dữ liệu

Nested Pie Chart

Bật / Tắt chức năng Series Field

Serie Field

Chọn trường tương ứng với Dimension được chọn

Metric Field

Chỉ số được chọn để tính toán

Height

Độ cao của Chart

8/ Area Chart View

  • Chọn Tab Data Model cần view

  • Chọn thông tin theo nhu cầu và "Save" để hiển thị

  • Chọn Tab View hiển thị / "+Select a view" / "Area Chart View"

  • Chọn các trường dữ liệu hiển thị và "Save" để lưu thông tin

  • Chọn "View Data" để preview và hoàn thành

Trường thông tin
Mô tả

Select Model

Chọn Model Data dùng để view

Identifier Matching

Chọn Key để mapping với các nguồn dữ liệu

Data sorted by

Chọn trường dữ liệu Tăng / Giảm dần

Max Records

Số dữ liệu hiển thị tối đa

Trường thông tin
Mô tả

Dimension Field

Chọn trường thuộc tính dữ liệu

Series Field

Chọn trường tương ứng với Dimension được chọn

Metric Field

Chỉ số được chọn để tính toán

Height

Độ cao của Chart

Last updated

Was this helpful?