Customer Standard Template

Tài liệu hướng dẫn và giải thích nội dung các tính năng dành cho Template mặc định của Customer Profile 360°

Hướng dẫn truy cập

  • Vào Module CDP, chọn menu Customer Profile

  • Trên giao diện Profile Info, chọn User Profile muốn theo dõi bằng các tính năng Search và Filter

  • Trên mục Action, chọn Icon Customer Profile 360°

  • Mở giao diện Customer Profile 360°

Giải thích các chỉ số trên giao diện

1. Nhóm thông tin: User Profile

  • Chức năng: Hiển thị thông tin chung của khách hàng

  • Nguồn: Dùng thông tin của Profile Info để hiển thị

2. Nhóm thông tin: Transaction Summary

  • Chức năng: tổng hợp các chỉ số chung hiển thị

  • Nguồn: từ Purchase History Overview

3. Nhóm thông tin: Activities last

  • Chức năng: chọn thời gian hiển thị: 30/60/90 days hoặc All Time ⇒ cập nhật tất cả tương tác dưới dạng Message cho User, bao gồm:

    • Email Interactions: tương tác qua công cụ email, bao gồm: Delivered, Opened, Clicked.

      • Nguồn: Email Interaction (Module CDP)

    • Message Interaction: tương tác qua các công cụ SMS, ZNS, ZUID bao gồm các trạng thái Delivered và Clicked

      • Nguồn: Message Interaction (Module CDP)

4. Nhóm thông tin: Top Product Interactions

  • Chức năng: hiển thị danh sách sản phẩm được người dùng tương tác nhiều nhất

  • Nguồn: Pango System tự tính

5. Nhóm thông tin: Online Info

  • Chức năng: thông tin trên các nền tảng Online, theo UTM Source/Medium, Campaigns, Keywords, geoLocation

  • Nguồn: model Web Log (menu Data Tracking trên Module CDP)

6. Nhóm thông tin: Devices

  • Chức năng: thống kê truy cập của User dựa trên các thiết bị được dùng để tương tác

  • Nguồn: Pango System tự tổng hợp

7. Nhóm thông tin: Online Activity

  • Chức năng: hoạt động xem nội dung trên các nền tảng Online của User được ghi nhận

  • Nguồn: to be updated

8. Nhóm thông tin: Segment

  • Chức năng: danh sách Segment chứa User

  • Nguồn: danh sách Segment Builder

9. Nhóm thông tin: Membership

  • Chức năng: tổng hợp thông tin Membership của User

  • Nguồn: model Membership (từ Customer Profile)

10. Nhóm thông tin: Relationships

  • Chức năng: tổng hợp thông tin Relationships của User

  • Nguồn: model Relationship (từ Customer Profile)

11. Nhóm thông tin: Purchase History

  • Chức năng: ghi nhận lại thông tin lịch sử mua hàng

  • Nguồn: model Purchase History (menu Transaction - module CDP)

12. Nhóm thông tin: Order

  • Chức năng: ghi nhận danh sách Đơn hàng

  • Nguồn: model Purchase Order (menu Transaction - module CDP)

13. Nhóm thông tin: Product in Abandon Cart

  • Chức năng: ghi nhận danh sách sản phẩm trong giỏ hàng

  • Nguồn: model Abandoned Cart (menu Transaction - module CDP)

Tính năng Similar Profile

Dựa vào các thông tin của 01 Customer Profile 360° để xây dựng một hoặc nhiều tệp Segment khác có thuộc tính tương tự (có thể tuỳ chọn áp dụng) nhằm mục đích sử dụng cho các chiến dịch khác mang đến hiệu quả tốt.

Hướng dẫn truy cập bằng cách:

  • Truy cập Module CDP, chọn menu Customer Profile

  • Trên giao diện User, chọn Action mở 360° Customer Profile

  • Trên giao diện Customer Profile 360° , chọn Similar Profiles

Trên giao diện, Similar Segments sẽ tổng hợp thông tin User được chọn để thực hiện 2 bước:

Bước 1: Thiết lập các yếu tố tương đồng (Similar Profiles Builder)

Bao gồm nhiều nhóm thông tin cấu thành theo điều kiện AND, mỗi nhóm có thể On/Off để áp dụng. Đối với nhóm có thể tuỳ chọn một hoặc nhiều thuộc tính khác nhau.

Nhóm 1: Personal information

  • Gender: giới tính

  • Age Range: khoảng tuổi - cho phép điều chỉnh cho phù hợp

  • Similar to Date of Birth: giống ngày sinh

  • Similar to Month of Birth: giống tháng sinh

  • Similar Marital Status: tình trạng hôn nhân

  • Similar City/Province: địa chỉ theo cấp thành phố/tỉnh và quận/huyện

Nhóm 2: Relationship

  • Similar Child information: Gender and Age - giống giới tính và tuổi data trong Relationship

Nhóm 3: Purchase History

  • Total Spending: điều chỉnh giá trị tổng đã Spending

  • Avg. Transaction Amount: điều chỉnh giá trị trung bình mỗi giao dịch

  • Similar Purchased Products: có sản phẩm đã mua tương tự

  • Similar Purchased at Store: đã mua tại các của hàng tương tự

  • Purchased time: chọn khoảng thời gian phát sinh đơn hàng

Nhóm 4: Loyalty

  • Remaining Points: điều chỉnh khoảng điểm hiện có

  • Earned Points: điều chỉnh khoảng tổng điểm kiếm được

  • Redeem Points: điều chỉnh khoảng điểm đã dùng để đổi quà

  • Time of Issued Membership: khoảng thời gian đã đăng ký thành viên

Nhóm 5: Online Activities

  • Similar Product Interactions: chọn hành động tương tác với sản phẩm

Hoàn tất và ấn Next

Bước 2: Sử dụng các yếu tố tương đồng để tạo Segment

  • Name: nhập tên Segment

  • Type: chọn key để dùng tạo Segment Contact

  • Able to filter across data sources: cho phép tìm kiếm dữ liệu dựa trên nhiều nguồn

  • Publish segment: thiết lập Segment ở chế độ Publish sau khi tạo và tính toán.

Create Segment để hoàn tất việc tạo

Segment được thiết lập sẽ được tạo trên giao diện Segment Builder với các tiêu chí đã thiết lập.

  • Trên giao diện Similar Segment ấn Icon Builder để truy cập nhanh

  • Truy cập vào menu Segment Builder ⇒ chọn đúng để tiến hành thiết lập Schedule và Calculate

Last updated

Was this helpful?