Tạo Custom Fields
Tài liệu hướng dẫn người dùng các tạo các trường lưu trữ dữ liệu cho một model trên PangoCDP
Last updated
Was this helpful?
Tài liệu hướng dẫn người dùng các tạo các trường lưu trữ dữ liệu cho một model trên PangoCDP
Last updated
Was this helpful?
PangoCPP cho phép người dùng tạo các trường dữ liệu để lưu trữ dữ liệu trên một Model System hay Custom
Vào module CON
Chọn mục
Chọn mục Model System hay Custom cần tạo thêm trường dữ liệu
Chọn Model cần tạo các trường dữ liệu
Chọn Custom Fields
Để tạo một trường dữ liệu cần cấu hình các thông tin ở trong ô đã đánh dấu ở hình trên
Data type
Loại dữ liệu của trường
Các loại dữ liệu đang hổ trợ: - Text: chuỗi ký tự - Long: số tự nhiên - Double: số thập phân - Boolean: True | False hay 1 | 0 - Timestamp: Chuỗi định dạng thời gian - ListText: Cụm chuỗi ký tự
Field name
Mã định danh cho trường dữ liệu
Chọn lần lượt các field name trên hệ thống
Display name
Tên hiển thị của trường dữ liệu ở model
Description
Mo tả chi tiết trường dữ liệu
Sau khi cấu hình xong các thông tin trên bấm Use this field để hoàn thành việc cấu hình 1 trường mới
Trường vừa được tạo sẽ xuất hiện ở List of custom fields used
Ở cài đặt có thể cấu hình lại hiển thị của một trường dữ liệu trên Model
Text Format
Cấu hình hiển thị trên bảng dữ liệu
Show Empty Value
HIển thị chuổi ký tự cấu hình khi giá trị trong trường dữ dữ liệu là trống
Capitalization
Chọn loại hiển thị cho người dùng: - Viết In hoa - Viết thường - Vừa có in hoa và thường
Sẽ cấu hình tương ứng với kiểu dữ liệu của trường dữ liệu đó:
Timestamp
Time ago
Hiện thị dạng chuỗi mô tả như: 3 months ago;...
Year
Chỉ hiển thị năm của chuổi thời gian
Age
Hiển thị dạng tuổi (tính bằng cách lấy năm hiện tại trừ năm của chuổi thời gian)
Data text
Cấu hình định dạng hiển thị (Mặc định: YYYY-MM-DD hh:mm:ss)
Long
1000000
Định dạng số tự nhiên viết liền
1,000,000
Định dạng số tự nhiên được phân tách bằng dấu "'," mỗi 3 ký tự tính từ bên phải
$ 1,000,000
Định dạng số tự nhiên được phân tách bằng dấu "'," mỗi 3 ký tự tính từ bên phải và có 1 ký tự show ở đầu số tự nhiên đó add ký tự ở Prefix khi cài đặt
1,000,000 $
Định dạng số tự nhiên được phân tách bằng dấu "'," mỗi 3 ký tự tính từ bên phải và có 1 ký tự show ở cuối số tự nhiên đó add ký tự ở Prefix khi cài đặt
Double
1000000.00
Định dạng số thập phân
1,000,000.00
Định dạng số thập phân được phân tách bằng dấu "'," mỗi 3 ký tự tính từ bên phải
$ 1,000,000.00
Định dạng số thập phân được phân tách bằng dấu "'," mỗi 3 ký tự tính từ bên phải và có 1 ký tự show ở đầu số tự nhiên đó add ký tự ở Prefix khi cài đặt
1,000,000.00 $
Định dạng số thập phân được phân tách bằng dấu "'," mỗi 3 ký tự tính từ bên phải và có 1 ký tự show ở cuối số tự nhiên đó add ký tự ở Prefix khi cài đặt
$ 1.00k and 1.00k $
Như trên nhưng có dạng rút gọn khi hiển thị. VD: - value: 5.00 => $ 5.00 or 5.00 $ - value: 5000.00 => $ 5.00k or 5.00k $ - value: 5000000.00 => $ 5.00m or 5.00m $
List Text
Join
Gọp các chuỗi ký tự thành 1 chuỗi được ngăn cách bằng 1 ký tự nào đó mà nguời dùng có thể cấu hình được
Text
Display link
Hiển thị dưới dạng 1 URL liên kêt người dùng có thế bấm vào để truy cập vào link đó
Orthers
Photo
Show một hình ảnh nếu trường dữ liệu là chuỗi ký tự là 1 link hình ảnh
List photos
Show một danh sách hình ảnh nếu trường dữ liệu là danh sách nhiều gồm nhiều chuỗi ký tự mà mỗi chuõi là 1 link hình ảnh
Masking
Masking data
Hiển thị dữ liệu của trường dưới dạng "****"
Boolean
Boolean text
Hiển thị dưới dạng ký tự: true | false
Switch
Checkbox
Ở đây người dùng chỉ được cập nhật Display name và Description của một trường
Người dùng có thể xoá trường dữ liệu của bảng nếu không cần dùng đến nữa bằng cách bấm vào nút xoá ở hình dưới
Hiển thị dạng nút bấm
Hiển thị dạng hộp kiểm