Tạo Custom Fields

Tài liệu hướng dẫn người dùng các tạo các trường lưu trữ dữ liệu cho một model trên PangoCDP

Giới thiệu

Trong hệ thống quản trị dữ liệu khách hàng như PangoCDP, việc tạo ra các trường lưu trữ dữ liệu tùy chỉnh (custom fields) cho từng model là một bước vô cùng quan trọng giúp người dùng linh hoạt trong việc thiết kế cấu trúc dữ liệu phù hợp với nghiệp vụ của tổ chức.

Cách tạo mới trường dữ liệu cho Model

PangoCPP cho phép người dùng tạo các trường dữ liệu để lưu trữ dữ liệu trên một Model System hay Custom

  • Vào module CON

  • Chọn mục Data Model

  • Chọn mục Model System hoặc Custom cần tạo thêm trường dữ liệu

  • Chọn Model cần tạo các trường dữ liệu

  • Chọn Custom Fields

  • Điền thông tin của trường dữ liệu cần tạo. Chi tiết các trường tại bảng bên dưới

Trường dữ liệu
Ý nghĩa

Data type

Loại dữ liệu của trường. Các loại dữ liệu đang hỗ trợ: - Text: Chuỗi ký tự - Long: Số tự nhiên - Double: Số thập phân - Boolean: True | False hay 1 | 0 - Timestamp: Chuỗi định dạng thời gian - ListText: Cụm chuỗi ký tự

Field name

Mã định danh cho trường dữ liệu. Chọn lần lượt các field name trên hệ thống

Display name

Tên hiển thị của trường dữ liệu ở model

Description

Mô tả chi tiết trường dữ liệu

Sau khi cấu hình xong các thông tin trên bấm để hoàn thành việc cấu hình 1 trường mới

Cài đặt nâng cao, cập nhật và xoá trường dữ liệu đã được tạo

Cài đặt

Sau khi tạo mới một trường dữ liệu mới cho model, người quản trị nhấn vàođể tiến hành cài đặt các thông tin của trường dữ liệu.

Tại đây, người quản trị có thể cấu hình lại hiển thị của một trường dữ liệu trên Model

Trường dữ liệu
Ý nghĩa

Text Format

Cấu hình hiển thị trên bảng dữ liệu

Show Empty Value

Hiển thị chuỗi ký tự cấu hình khi giá trị trong trường dữ liệu là trống

Capitalization

Chọn loại hiển thị cho người dùng: - UPERCASE: Viết In hoa - lowecase: Viết thường - Capitalize: Viết hoa chữ cái đầu

Text Format

Việc cấu hình sẽ được thực hiện phù hợp với loại dữ liệu của trường đó. Người vận hành có thể thiết lập định dạng văn bản (Text Format) tương ứng theo từng kiểu được thể hiện trong bảng bên dưới.

Kiểu dữ liệu
Kiểu hiển thị
Ý nghĩa

Timestamp

Time ago

Hiện thị dạng chuỗi mô tả như: 3 months ago;...

Year

Chỉ hiển thị năm của chuổi thời gian

Age

Hiển thị dạng tuổi (tính bằng cách lấy năm hiện tại trừ năm của chuổi thời gian)

Date text

Cấu hình định dạng hiển thị (Mặc định: YYYY-MM-DD hh:mm:ss)

Long

1000000

Định dạng số tự nhiên viết liền

1,000,000

Định dạng số tự nhiên được phân tách bằng dấu "'," mỗi 3 ký tự tính từ bên phải

$ 1,000,000

Định dạng số tự nhiên được phân tách bằng dấu "'," mỗi 3 ký tự tính từ bên phải và có 1 ký tự show ở đầu số tự nhiên đó add ký tự ở Prefix khi cài đặt

1,000,000 $

Định dạng số tự nhiên được phân tách bằng dấu "'," mỗi 3 ký tự tính từ bên phải và có 1 ký tự show ở cuối số tự nhiên đó add ký tự ở Prefix khi cài đặt

Double

1000000.00

Định dạng số thập phân

1,000,000.00

Định dạng số thập phân được phân tách bằng dấu "'," mỗi 3 ký tự tính từ bên phải

$ 1,000,000.00

Định dạng số thập phân được phân tách bằng dấu "'," mỗi 3 ký tự tính từ bên phải và có 1 ký tự show ở đầu số tự nhiên đó add ký tự ở Prefix khi cài đặt

1,000,000.00 $

Định dạng số thập phân được phân tách bằng dấu "'," mỗi 3 ký tự tính từ bên phải và có 1 ký tự show ở cuối số tự nhiên đó add ký tự ở Prefix khi cài đặt

$ 1.00k and 1.00k $

Như trên nhưng có dạng rút gọn khi hiển thị. VD: - value: 5.00 => $ 5.00 or 5.00 $ - value: 5000.00 => $ 5.00k or 5.00k $ - value: 5000000.00 => $ 5.00m or 5.00m $

List Text

Join

Gọp các chuỗi ký tự thành 1 chuỗi được ngăn cách bằng 1 ký tự nào đó mà nguời dùng có thể cấu hình được

Text

Display link

Hiển thị dưới dạng 1 URL liên kêt người dùng có thế bấm vào để truy cập vào link đó

Orthers

Photo

Show một hình ảnh nếu trường dữ liệu là chuỗi ký tự là 1 link hình ảnh

List photos

Show một danh sách hình ảnh nếu trường dữ liệu là danh sách nhiều gồm nhiều chuỗi ký tự mà mỗi chuõi là 1 link hình ảnh

Masking

Masking data

Hiển thị dữ liệu của trường dưới dạng "****"

Boolean

Boolean text

Hiển thị dưới dạng ký tự: true | false

Switch

Hiển thị dạng nút bấm

Checkbox

Hiển thị dạng hộp kiểm

Cập nhật thông tin của trường dữ liệu

Người quản trị có thể cập nhật thông tin của trường dữ liệu bằng cách nhấn vào biểu tượng

Xoá trường dữ liệu

Người quản trị có thể xoá trường dữ liệu của bảng nếu không cần dùng đến nữa bằng cách bấm vào nút xoá

Last updated

Was this helpful?